Từ điển Thiều Chửu
冒 - mạo/mặc
① Trùm đậy. ||② Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo, như mạo hiểm 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ 冒雨 xông mưa. ||③ Hấp tấp, như mạo muội 冒昧 lỗ mãng, không xét sự lí cứ làm bừa. ||④ Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo 貪冒. ||⑤ Giả mạo, như mạo danh 冒名 mạo tên giả. ||⑥ Một âm là mặc, như Mặc Ðốn 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.

Từ điển Trần Văn Chánh
冒 - mạo
① Sủi lên, bốc lên, đổ ra: 冒煙 Bốc khói; 冒泡 Sủi bọt; 冒汗 Đổ mồ hôi; ② Mạo hiểm, xông pha, bất chấp: 冒險 Xông pha nơi nguy hiểm; 冒風雨Xông pha mưa gió; 冒着敵人的炮火前進 Xông lên bất chấp súng đạn của địch; 冒天下之大不韙 Bất chấp lẽ phải trên đời; ③ Lỗ mãng, bừa, ẩu: 冒進 Làm bừa; ④ Giả mạo, mạo xưng: 冒認 Mạo nhận; 謹防假冒 Coi chừng giả mạo; ⑤ (văn) Che trùm; ⑥ (văn) Hấp tấp: 冒昧 Mạo muội, lỗ mãng, làm cản; ⑦ [Mào] (Họ) Mạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冒 - mạo
Che trùm — Xâm phạm, đụng chạm tới. Dám làm — Mượn cờ mà nói. Nói giả ra — Làm giả. Td: Giả mạo.


感冒 - cảm mạo || 抵冒 - để mạo || 假冒 - giả mạo || 冒牌 - mạo bài || 名冒 - mạo danh || 冒險 - mạo hiểm || 冒昧 - mạo muội || 冒認 - mạo nhận || 冒犯 - mạo phạm || 冒稱 - mạo xưng ||